Thủ tục hành chính cấp xã



Danh sách thủ tục hành chính cấp xã

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT Mã TTHC Tên TTHC QĐ Công bố Đối tượng Lĩnh vực
1 1.003930.000.00.00.H45 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1391/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
2 1.012590.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung cấp xã 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
3 1.011728.H45 Trình báo mất thẻ ABTC (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)
4 2.002165.000.00.00.H45 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) 303/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)
5 2.001263.000.00.00.H45 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước 1566/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
6 1.001699.000.00.00.H45 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 332/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
7 1.001653.000.00.00.H45 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 332/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
8 2.000355.000.00.00.H45 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 976/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
9 1.004946.000.00.00.H45 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 976/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
10 1.004944.000.00.00.H45 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 976/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Trẻ em (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
11 2.001947.000.00.00.H45 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 976/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Trẻ em (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
12 1.004941.000.00.00.H45 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 976/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
13 2.001944.000.00.00.H45 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 976/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
14 2.001942.000.00.00.H45 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 976/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
15 1.004082.000.00.00.H45 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) 1556/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
16 1.003622.000.00.00.H45 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 2125/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
17 2.001621.000.00.00.H45 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 290/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
18 2.001457.000.00.00.H45 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật 224/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
19 2.001449.000.00.00.H45 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật 224/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
20 1.004088.000.00.00.H45 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1391/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
21 1.004047.000.00.00.H45 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1391/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
22 1.004036.000.00.00.H45 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1391/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
23 1.004002.000.00.00.H45 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1391/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
24 1.003970.000.00.00.H45 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1391/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
25 2.000815.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 1378/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Chứng thực (Bộ Tư pháp)
26 2.000884.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 1378/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Chứng thực (Bộ Tư pháp)
27 2.000913.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
28 2.000927.000.00.00.H45 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
29 2.000942.000.00.00.H45 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
30 2.001019.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực di chúc 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
31 2.001035.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
32 2.001016.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
33 2.001009.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở 370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
34 2.001255.000.00.00.H45 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 1566/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
35 1.002211.000.00.00.H45 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) 1168/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
36 2.000950.000.00.00.H45 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) 1168/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
37 2.000930.000.00.00.H45 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) 1168/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
38 2.001659.000.00.00.H45 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 902 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
39 2.000635.000.00.00.H45 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
40 2.000908.000.00.00.H45 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc 358/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
41 2.001661.000.00.00.H45 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 58/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
42 2.000477.000.00.00.H45 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
43 2.000286.000.00.00.H45 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
44 2.000282.000.00.00.H45 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
45 2.001396.000.00.00.H45 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 1480/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
46 1.004964.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
47 2.001810.000.00.00.H45 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 1645/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
48 2.001406.000.00.00.H45 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 359/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp)
49 1.001731.000.00.00.H45 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1479/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
50 1.001758.000.00.00.H45 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1479/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
51 1.001739.000.00.00.H45 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1479/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
52 1.001193.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký khai sinh 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
53 1.001022.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
54 1.000894.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký kết hôn 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
55 1.000689.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
56 1.000656.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký khai tử 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
57 1.000593.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
58 1.000419.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
59 1.005461.000.00.00.H45 Đăng ký lại khai tử 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
60 1.004884.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký lại khai sinh 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
61 1.004873.000.00.00.H45 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
62 1.004859.000.00.00.H45 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
63 1.004845.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
64 1.004837.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký giám hộ 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
65 1.004746.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký lại kết hôn 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
66 1.003583.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
67 1.004772.000.00.00.H45 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 857/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
68 2.000744.000.00.00.H45 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 1478/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
69 2.000751.000.00.00.H45 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 1478/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
70 1.000132.000.00.00.H45 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 1478/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
71 2.001023.000.00.00.H45 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2389/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
72 2.000986.000.00.00.H45 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2389/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
73 1.006391.000.00.00.H45 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1393 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)
74 1.004492.000.00.00.H45 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1645/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
75 1.004485.000.00.00.H45 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1645/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
76 1.004443.000.00.00.H45 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 1645/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
77 2.000794.000.00.00.H45 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 138/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
78 1.008903.000.00.00.H45 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 138/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
79 1.008902.000.00.00.H45 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 112/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
80 1.008901.000.00.00.H45 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 112/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
81 1.010945.000.00.00.H45 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã 1032/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)
82 2.002501.000.00.00.H45 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 1032/QĐ-UBND. Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)
83 1.008456.000.00.00.H45 Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 2169/ QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
84 1.003596.000.00.00.H45 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 290/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
85 1.008838.000.00.00.H45 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 290/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
86 2.002162.000.00.00.H45 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 242/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
87 1.010091.000.00.00.H45 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 242/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
88 2.002163.000.00.00.H45 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 242/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
89 2.002161.000.00.00.H45 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 242/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
90 1.010092.000.00.00.H45 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 242/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
91 1.003446.000.00.00.H45 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 290/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
92 1.008004.000.00.00.H45 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa 1275/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
93 1.003440.000.00.00.H45 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 290/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
94 2.002401.000.00.00.H45 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập 633/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
95 2.002400.000.00.00.H45 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập 633/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
96 2.002402.000.00.00.H45 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình 633/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
97 2.002403.000.00.00.H45 Thủ tục thực hiện việc giải trình 633/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
98 2.002396.000.00.00.H45 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã 1885/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)
99 1.011837 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 1114/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)
100 1.001776.000.00.00.H45 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 712 Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
101 1.011606.000.00.00.H45 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 712 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
102 2.002307.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
103 2.002308.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
104 1.011607.000.00.00.H45 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 712 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
105 1.011608.000.00.00.H45 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 712 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
106 1.011609.000.00.00.H45 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 712 Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
107 1.010801.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
108 1.010803.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
109 1.010810.000.00.00.H45 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
110 1.010812.000.00.00.H45 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
111 1.010815.000.00.00.H45 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
112 1.010820.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
113 1.010802.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
114 1.010804.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
115 1.010805.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
116 1.010811.000.00.00.H45 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
117 1.010814.000.00.00.H45 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
118 1.010816.000.00.00.H45 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
119 1.010817.000.00.00.H45 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
120 1.010818.000.00.00.H45 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
121 1.010819.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
122 1.010821.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
123 1.010824.000.00.00.H45 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
124 1.010825.000.00.00.H45 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
125 1.010830.000.00.00.H45 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
126 1.010829.000.00.00.H45 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
127 1.010833.000.00.00.H45 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
128 1.001753.000.00.00.H45 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 712 Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
129 1.010832.000.00.00.H45 Thăm viếng mộ liệt sĩ 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
130 1.010941.000.00.00.H45 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1200/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)
131 1.010736.000.00.00.H45 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 620/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
132 1.012084.000.00.00.H45 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân 112/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
133 1.012085.000.00.00.H45 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị 112/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
134 1.012378.000.00.00.H45 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) 536/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thi đua – khen thưởng (Bộ Nội vụ)
135 1.012373.000.00.00.H45 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) 536/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thi đua – khen thưởng (Bộ Nội vụ)
136 1.012376.000.00.00.H45 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) 536/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thi đua – khen thưởng (Bộ Nội vụ)
137 1.012374.000.00.00.H45 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) 536/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thi đua – khen thưởng (Bộ Nội vụ)
138 1.012379.000.00.00.H45 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) 536/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thi đua – khen thưởng (Bộ Nội vụ)
139 1.012538.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ 952/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Chính sách (Bộ Công an)
140 1.012537.000.00.00.H45 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ 952/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Chính sách (Bộ Công an)
141 1.012533.000.00.00.H45 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự 952/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Tổ chức, cán bộ (Bộ Công an)
142 1.012591.000.00.00.H45 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
143 1.012592.000.00.00.H45 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
144 1.012585.000.00.00.H45 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
145 1.012582.000.00.00.H45 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
146 1.012584.000.00.00.H45 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
147 1.012586.000.00.00.H45 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
148 1.012588.000.00.00.H45 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
149 1.012579.000.00.00.H45 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
150 1.012580.000.00.00.H45 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) 1003/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Bộ Nội vụ)
151 1.012693.000.00.00.H45 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1042/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
152 1.012812.H45 Hòa giải tranh chấp đất đai 1143/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
153 3.000244.H45 Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại Công an cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)
154 1.010917.H45 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
155 3.000245.H45 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại Công an cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)
156 3.000243.H45 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Bộ Công an)
157 3.000228.H45 Cấp tài khoản định danh điện tử mức độ 02, căn cước điện tử cho công dân Việt Nam (cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Định danh và xác thực điện tử (Bộ Công an)
158 1.010910.H45 Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
159 1.010912.H45 Đăng ký sang tên, di chuyển xe mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
160 1.010918.H45 Đăng ký tạm thời xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
161 1.004194.H45 Đăng ký tạm trú 702 Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
162 1.004222.H45 Đăng ký thường trú 702 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
163 1.012575.H45 Đăng ký xe lần đầu bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
164 1.010914.H45 Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
165 1.012564.H45 Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo đề nghị của công dân (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Cấp, quản lý căn cước (Bộ Công an)
166 1.010039.H45 Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú 702 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
167 1.010916.H45 Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe 702 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
168 1.002755.H45 Gia hạn tạm trú 702 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
169 1.004335.H45 Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Khiếu nại, tố cáo (Bộ Công an)
170 1.004327.H45 Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Khiếu nại, tố cáo (Bộ Công an)
171 1.012565.H45 Hủy, xác lập lại số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Cấp, quản lý căn cước (Bộ Công an)
172 1.000253.H45 Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú 702 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)
173 1.003677.H45 Khai báo tạm vắng 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
174 1.010040.H45 Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú 702 Công dân Việt Nam Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
175 1.010101.H45 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Cấp, quản lý căn cước (Bộ Công an)
176 1.012563.H45 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài Cấp, quản lý căn cước (Bộ Công an)
177 3.000285.H45 Khóa căn cước điện tử (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Định danh và xác thực điện tử (Bộ Công an)
178 3.000283.H45 Khóa tài khoản định danh điện tử (thực hiện tại cấp xã) 702 Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Định danh và xác thực điện tử (Bộ Công an)
179 3.000286.H45 Mở khóa căn cước điện tử (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Định danh và xác thực điện tử (Bộ Công an)
180 3.000284.H45 Mở khóa tài khoản định danh điện tử (thực hiện tại cấp xã) 702 Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Định danh và xác thực điện tử (Bộ Công an)
181 1.009913.H45 Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Phòng cháy, chữa cháy (Bộ Công an)
182 1.010038.H45 Tách hộ 702 Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
183 1.000078.H45 Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo (Bộ Công an)
184 2.001159.H45 Thông báo lưu trú 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
185 1.010919.H45 Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã 702 Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an)
186 1.010386.H45 Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)
187 1.012566.H45 Xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Cấp, quản lý căn cước (Bộ Công an)
188 1.010041.H45 Xác nhận thông tin về cư trú 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
189 1.010028.H45 Xóa đăng ký tạm trú 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
190 1.003197.H45 Xóa đăng ký thường trú 702 Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)
191 1.010055.H45 Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp xã) 702 Công dân Việt Nam Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)
192 2.002668.H45 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1434/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Chia sẻ: